Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023

 

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 / 12/ 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

    SỞ GD&ĐT LONG AN

TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG

 

THÔNG B¸O

 

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

1077

340

388

349

1

Tốt

999

308

355

336

(tỷ lệ so với tổng số)

91.49%

91.49%

96.28%

92.76%

2

Khá

56

27

18

11

(tỷ lệ so với tổng số)

4.64%

4.64%

3.15%

5.2%

3

Trung bình/Đạt

22

5

15

2

(tỷ lệ so với tổng số)

3.87%

3.87%

0.57%

2.04%

4

Yếu/Chưa đạt

0

0

0

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

II

Số học sinh chia theo học lực

1077

340

388

349

1

Giỏi

393

84

129

180

(tỷ lệ so với tổng số)

33.25%

33.25%

51.58%

36.49%

2

Khá

461

158

148

155

(tỷ lệ so với tổng số)

38.14%

38.14%

44.41%

42.8%

3

Trung bình

223

98

111

14

(tỷ lệ so với tổng số)

28.61%

28.61%

4.01%

20.71%

4

Yếu

0

0

0

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

5

Kém

0

0

0

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1077

340

388

349

1

Lên lớp

1077

340

388

349

(tỷ lệ so với tổng số)

100%

100%

100%

100%

a

Học sinh giỏi (k11,12)

Học sinh xuất sắc (k10)

317

16

126

175

(tỷ lệ so với tổng số)

29.43%

4.71%

32.47%

50.14%

b

Học sinh tiên tiến (k11,12)

Học sinh giỏi (k10)

337

68

140

129

(tỷ lệ so với tổng số)

31.29%

20%

36.08%

36.96%

2

Thi lại

3

1

2

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0.003%

0.003%

0.005%

0%

3

Lưu ban

0

0

0

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0%

0%

0%

0%

4

Chuyển trường đến/đi

8

3

4

1

(tỷ lệ so với tổng số)

0.74%

0.88%

1.03%

0.29%

5

Bị đuổi học

0

0

0

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

2

1

1

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0.19%

0.29%

0.26%

0%

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

8

0

3

5

1

Cấp huyện

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

8

 

3

5

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

349

0

0

349

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

349

0

0

349

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

189

54.15%

 

 

102

29.82%

(tỷ lệ so với tổng số)

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

47

13.46%

 

 

143

41.81%

(tỷ lệ so với tổng số)

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

527/550

182/158

189/199

171/178

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

         

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

NGUYỄN THỊ BÉ HAI

Thống kê
  • Đang online: 91.870
  • Hôm nay: 98
  • Hôm qua: 112
  • Tất cả: 235.117