Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
Biểu mẫu 10
SỞ GD&ĐT LONG AN |
TRƯỜNG THPT VĨNH HƯNG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 - 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
1077 |
340 |
388 |
349 |
1 |
Tốt |
999 |
308 |
355 |
336 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
91.49% |
91.49% |
96.28% |
92.76% |
|
2 |
Khá |
56 |
27 |
18 |
11 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
4.64% |
4.64% |
3.15% |
5.2% |
|
3 |
Trung bình/Đạt |
22 |
5 |
15 |
2 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
3.87% |
3.87% |
0.57% |
2.04% |
|
4 |
Yếu/Chưa đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
1077 |
340 |
388 |
349 |
1 |
Giỏi |
393 |
84 |
129 |
180 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
33.25% |
33.25% |
51.58% |
36.49% |
|
2 |
Khá |
461 |
158 |
148 |
155 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
38.14% |
38.14% |
44.41% |
42.8% |
|
3 |
Trung bình |
223 |
98 |
111 |
14 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
28.61% |
28.61% |
4.01% |
20.71% |
|
4 |
Yếu |
0 |
0 |
0 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
5 |
Kém |
0 |
0 |
0 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1077 |
340 |
388 |
349 |
1 |
Lên lớp |
1077 |
340 |
388 |
349 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
a |
Học sinh giỏi (k11,12) Học sinh xuất sắc (k10) |
317 |
16 |
126 |
175 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
29.43% |
4.71% |
32.47% |
50.14% |
|
b |
Học sinh tiên tiến (k11,12) Học sinh giỏi (k10) |
337 |
68 |
140 |
129 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
31.29% |
20% |
36.08% |
36.96% |
|
2 |
Thi lại |
3 |
1 |
2 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0.003% |
0.003% |
0.005% |
0% |
|
3 |
Lưu ban |
0 |
0 |
0 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0% |
0% |
0% |
0% |
|
4 |
Chuyển trường đến/đi |
8 |
3 |
4 |
1 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0.74% |
0.88% |
1.03% |
0.29% |
|
5 |
Bị đuổi học |
0 |
0 |
0 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
0.00% |
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) |
2 |
1 |
1 |
0 |
(tỷ lệ so với tổng số) |
0.19% |
0.29% |
0.26% |
0% |
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
8 |
0 |
3 |
5 |
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
8 |
|
3 |
5 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
349 |
0 |
0 |
349 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
349 |
0 |
0 |
349 |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập |
189 54.15% |
|
|
102 29.82% |
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập |
47 13.46% |
|
|
143 41.81% |
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
IX |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
527/550 |
182/158 |
189/199 |
171/178 |
X |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thủ trưởng đơn vị
NGUYỄN THỊ BÉ HAI