Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
24 |
1,07 m2/1hs |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
24 |
1,07 m2/1hs |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
5 |
Số phòng học bộ môn |
6 |
0,402 m2/1hs |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
1 |
0,186 m2/1hs |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
26/24 |
1,083 |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
1074/26 |
41,3 |
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
20006,5 |
18,628 m2/1hs |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
6668 |
6,209 m2/1hs |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
1987 |
1,85 m2/1hs |
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1152 |
1,07 m2/1hs |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
432 |
0,4 m2/1hs |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
147 |
0,137 m2/1hs |
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
0 |
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
56 |
0,052 m2/1hs |
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
3 |
0,115 bộ/1 lớp |
1.1 |
Khối lớp 10 |
1 |
0,125 bộ/1 lớp |
1.2 |
Khối lớp 11 |
1 |
0,125 bộ/1 lớp |
1.3 |
Khối lớp 12 |
1 |
0,1 bộ/1 lớp |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
3 |
|
2.1 |
Khối lớp 10 |
1 |
|
2.2 |
Khối lớp 11 |
1 |
|
2.3 |
Khối lớp 12 |
1 |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
0 |
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
62 |
17,32 học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
25 |
|
1 |
Ti vi |
14 |
|
2 |
Cát xét |
4 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
8 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
6 |
|
5 |
Thiết bị khác (âm thanh) |
3 |
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
||||||||||||
1 |
Ti vi |
10 |
0,416 |
||||||||||||
2 |
Cát xét |
1 |
0,04 |
||||||||||||
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
8 |
0,3 |
||||||||||||
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
2 |
0,083 |
||||||||||||
5 |
Thiết bị khác (âm thanh) |
3 |
0,125 |
||||||||||||
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
|||||||||||||
X |
Nhà bếp |
1 (12m2 ) |
|||||||||||||
XI |
Nhà ăn |
1(100m2) |
|||||||||||||
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
|||||||||||
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
|
|
|||||||||||
XIII |
Khu nội trú |
38 phòng, 936 m2 |
296 |
3,162 m2/chỗ |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
|||||||||||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||||||||||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
x |
|
x |
|
0,091 |
|||||||||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|||||||||
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Vĩnh Hưng, ngày 19 tháng 10 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
NGUYỄN THỊ BÉ HAI